Chú thích Cardcaptor_Sakura

Thư mục manga

Toàn bộ xê-ri
  • CLAMP (1996–2000). カードキャプターさくら [Cardcaptor Sakura] (bằng tiếng Nhật). 12 tập. Tokyo: Kōdansha.
  • CLAMP (2014–2015). Nhiều người dịch. Cardcaptor Sakura (bằng tiếng Việt). 12 tập. Thành phố Hồ Chí Minh: TVM Comics và Nhà xuất bản Hải Phòng.
Các tập đơn

Tham khảo

  1. Pineda, Rafael A. (26 tháng 4 năm 2016). “New Cardcaptor Sakura Manga Is Sequel Launching in June” [Manga Cardcaptor Sakura mới là một phần tiếp theo sẽ ra mắt vào tháng 6] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2016. 
  2. Ban biên tập Nakayoshi (tháng 7 năm 1999). TV Animation Cardcaptor Sakura Complete Book: Clow Card-hen テレビアニメーションカードキャプターさくらコンプリートブック: クロウカード編 [Toàn biên hoạt hình truyền hình Cardcaptor Sakura: Phần Thẻ bài Clow] (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. tr. 92–93. ISBN 978-4-06-324527-1
  3. Ban biên tập Nakayoshi (tháng 6 năm 2000). TV Animation Cardcaptor Sakura Complete Book 2: Sakura Card-hen テレビアニメーション カードキャプターさくら コンプリートブック2: クロウカード編 [Toàn biên hoạt hình truyền hình Cardcaptor Sakura: Phần Thẻ bài Sakura] (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. tr. 77–80. ISBN 978-4-06-324532-5
  4. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Lew, Kevin; Ovalle, Carlos; Chow, Winnie (tháng 12 năm 2000). “Animerica Spotlight: Cardcaptor Sakura” [Tâm điểm Animerica: Cardcaptor Sakura]. Animerica (bằng tiếng Anh) (San Francisco, California: Viz Media) 8 (11): tr. 15. ISSN 1067-0831. OCLC 27130932
  5. Madhouse (22 tháng 6 năm 1999). “Sakura to Saigo no Shinpan” [Sakura và phán quyết cuối cùng]. Cardcaptor Sakura さくらと最後の審判. Mùa 2. Tập 46 (bằng tiếng Nhật). NHK BS2
  6. Madhouse (1 tháng 9 năm 1998). “Sakura to Natsuyasumi no Shukudai” [Sakura và bài tập hè]. Cardcaptor Sakura さくらと夏休みの宿題. Mùa 1. Tập 19 (bằng tiếng Nhật). NHK BS2
  7. Madhouse (1 tháng 6 năm 1999). “Sakura no Sayonara Meirin” [Sakura và lời tạm biệt Meiling]. Cardcaptor Sakura さくらのさよなら苺鈴. Mùa 2. Tập 43 (bằng tiếng Nhật). NHK BS2
  8. McCarthy, Helen (2008). 500 Essential Anime Movies: The Ultimate Guide [500 phim điện ảnh anime thiết yếu: Cẩm nang căn bản] (bằng tiếng Anh). Lewes: Octopus Publishing Group. tr. 162. ISBN 978-1-905814-28-2
  9. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 CLAMP (tháng 9 năm 2004). CLAMP no Kiseki CLAMPノキセキ [Phép màu của CLAMP] (bằng tiếng Nhật) 1. Kōdansha. tr. 5–7, 16–17. ISBN 978-4-06-367071-4
  10. 1 2 3 4 5 6 7 CLAMP (Tháng 2 năm 2001). Cardcaptor Sakura Memorial Book カードキャプターさくらメモリアルブック [Sách kỷ niệm Cardcaptor Sakura] (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. tr. 146–151. ISBN 978-4-0632-4535-6
  11. 1 2 3 4 Cavallaro, Dani (2012). CLAMP in Context: A Critical Study of the Manga and Anime [Văn cảnh CLAMP: Bài nghiên cứu về manga và anime] (bằng tiếng Anh). Jefferson, North Carolina: McFarland & Company. tr. 64, 84–88. ISBN 978-0-7864-9010-3. OCLC 1051058785
  12. 1 2 3 4 CLAMP (tháng 10 năm 2004). CLAMP no Kiseki CLAMPノキセキ [Phép màu của CLAMP] (bằng tiếng Nhật) 2. Kōdansha. tr. 5. ISBN 978-4-06-367072-1
  13. Bertschy, Zac (3 tháng 7 năm 2006). “CLAMP Focus Panel and Press Conference - Anime Expo 2006” [Phiên thuyết trình và họp báo xoay quanh CLAMP - Anime Expo 2006] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2018. 
  14. Oppliger, John (24 tháng 10 năm 2007). “Ask John: What Makes Clamp Works So Special?” [Hỏi John: Cái gì khiến các tác phẩm của CLAMP thật đặc biệt?] (bằng tiếng Anh). AnimeNation. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2007. 
  15. 1 2 『ぱふ』独占!?「CLAMPの本音に迫つちやいましたつ」インタビュー [Độc quyền từ "Puff"!? Bài phỏng vấn "Ép CLAMP nói về ý đồ thật sự của họ"]. Puff (bằng tiếng Nhật) (Zassosha) (Tháng 10 năm 2000): tr. 19–23. 
  16. 1 2 Solomon, Charles (28 tháng 11 năm 2006). “Four Mothers of Manga Gain American Fans With Expertise in a Variety of Visual Styles” [Bốn người mẹ của manga thu hút người hâm mộ Mỹ bằng chuyên môn trong một loạt các phong cách trực quan]. The New York Times (bằng tiếng Anh) (The New York Times Company). Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2010. 
  17. 1 2 3 4 Thompson, Jason (9 tháng 10 năm 2007). Manga: The Complete Guide [Manga: Cẩm nang hoàn chỉnh] (bằng tiếng Anh). New York: Del Rey Books. tr. 43–44. ISBN 978-0-345-48590-8. OCLC 85833345
  18. Cavallaro, Dani (2010). Magic as Metaphor in Anime: A Critical Study [Ma thuật như phép ẩn dụ trong anime: Bài nghiên cứu] (bằng tiếng Anh). Jefferson, North Carolina: McFarland & Company. tr. 141. ISBN 978-0-7864-5620-8. OCLC 607552646
  19. 1 2 Considine, J. D. (20 tháng 1 năm 2002). “Television/Radio; Making Anime A Little Safer For Americans” [Truyền hình/vô tuyến truyền thanh; làm anime an toàn hơn một chút cho người Mỹ]. The New York Times (bằng tiếng Anh) (The New York Times Company). Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2010. 
  20. 1 2 3 Beasi, Melinda (24 tháng 7 năm 2012). “Why you should read Cardcaptor Sakura” [Tại sao bạn nên đọc Cardcaptor Sakura]. Manga Bookshelf (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2018. 
  21. 1 2 3 Morrissy, Kim (5 tháng 11 năm 2018). “Newest Cardcaptor Sakura Museum Asks: 'Why is CCS Being Rediscovered Now?'” [Bảo tàng Cardcaptor Sakura mới nhất nêu lên câu hỏi: 'Tại sao CCS đang được tái khám phá?'] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018. 
  22. カードキャプターさくら(1) [Cardcaptor Sakura (1)] (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2014. 
  23. カードキャプターさくら(12) [Cardcaptor Sakura (12)] (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2014. 
  24. カードキャプターさくら 新装版(1) [Cardcaptor Sakura Ấn bản mới (1)] (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2010. 
  25. カードキャプターさくら 新装版(12)<完> [Cardcaptor Sakura Ấn bản mới (12) <Hết>] (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2010. 
  26. なかよし60周年記念版 カードキャプターさくら(1) [Phiên bản kỷ niệm 60 năm Nakayoshi: Cardcaptor Sakura (1)] (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2018. 
  27. なかよし60周年記念版 カードキャプターさくら(9)<完> [Phiên bản kỷ niệm 60 năm Nakayoshi: Cardcaptor Sakura (9) <Hết>] (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2018. 
  28. なかよし60周年記念版 カードキャプターさくら(9)特装版 [Phiên bản kỷ niệm 60 năm Nakayoshi: Cardcaptor Sakura (9) Ấn bản đặc biệt] (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2018. 
  29. “Cô Bé Hoa Anh Đào - Tập 1 (Sakura Cô Bé Pháp Sư)”. Nhà sách Minh Khai. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2018. 
  30. Hạ Thị Lan Phi (2002). “Sự du nhập và ảnh hưởng của Manga ở Việt Nam hiện nay” (PDF). Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á (Hà Nội: Viện Nghiên cứu Đông Bắc Á) 2 (72): tr. 56–62. ISSN 0868-3646. OCLC 666891195 – qua Thư viện Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu. 
  31. Emily (7 tháng 11 năm 2016). “Những cô nàng chiến binh xinh đẹp đã gắn liền với tuổi thơ của lứa tuổi 9x”. VietNamNet. Bộ Thông tin và Truyền thông Việt Nam. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2017. 
  32. “Cardcaptor Sakura Tập 1”. T.A Books Publishing. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2017. 
  33. “Cardcaptor Sakura - Tập 1”. Pibook. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2018. 
  34. “Cardcaptor Sakura - Tập 12”. Pibook. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2018. 
  35. Kandy K (15 tháng 1 năm 2015). “Tổng kết lễ trao giải thưởng truyện tranh xuất bản năm 2014”. GameK. VCCorp. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2018. 
  36. カードキャプターさくら―バイリンガル版 (1) [Cardcaptor Sakura Ấn bản song ngữ (1)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2018. 
  37. カードキャプターさくら―バイリンガル版 (6) [Cardcaptor Sakura Ấn bản song ngữ (6)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2018. 
  38. “Kodansha to Publish, Sell Manga in U.S. in September” [Kōdansha sẽ xuất bản, bán manga ở Mỹ vào tháng 9] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. 1 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2009. 
  39. “Cardcaptor Sakura 1” (bằng tiếng Anh). Amazon.com. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2010. 
  40. “Cardcaptor Sakura: Master of the Clow, Book 6” [Cardcaptor Sakura: Master of the Clow, sách 6] (bằng tiếng Anh). Amazon.com. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2010. 
  41. “Cardcaptor Sakura (Boxed Set, Collection 1)” [Cardcaptor Sakura (box set, tuyển tập 1)] (bằng tiếng Anh). Amazon.com. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2010. 
  42. “Cardcaptor Sakura: Boxed Set Volumes 4-6: Special Collector's Edition” [Cardcaptor Sakura: Box set tập 4–6: Ấn bản sưu tầm đặc biệt] (bằng tiếng Anh). Amazon.com. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2010. 
  43. “Cardcaptor Sakura: Master of the Clow (Manga)” (bằng tiếng Anh). Madman Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2010. 
  44. “Cardcaptor Sakura Omnibus Book 1 TPB” [Cardcaptor Sakura sách hợp tuyển tập 1 bìa mềm thương mại] (bằng tiếng Anh). Dark Horse Comics. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2010. 
  45. “Cardcaptor Sakura Book 4 TPB” [Cardcaptor Sakura sách tập 4 bìa mềm thương mại] (bằng tiếng Anh). Dark Horse Comics. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2012. 
  46. 庫洛魔法使 SAKURA 01 [Ma pháp sư Clow: Sakura 01] (bằng tiếng Trung). Hiệu sách Tam Dân. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2018. 
  47. 庫洛魔法使SAKURA 12(完) [Ma pháp sư Clow: Sakura 12 (Hết)] (bằng tiếng Trung). Công ty cổ phần hữu hạn Thành Phẩm. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2018. 
  48. “01 Clamp” (bằng tiếng Trung). Nhà xuất bản Trưởng Hồng. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2010. 
  49. CardCaptor櫻 1 [Cardcaptor Sakura 1] (bằng tiếng Anh). aNobii. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2018. 
  50. Card Captor櫻 12 [Cardcaptor Sakura 12] (bằng tiếng Anh). aNobii. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2018. 
  51. CARDCAPTOR櫻 1 [Cardcaptor Sakura 1] (bằng tiếng Anh). aNobii. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2018. 
  52. “Cardcaptor Sakura (The Refurbishment Version) (Vol.12) (End)” [Cardcaptor Sakura (phiên bản nâng cấp) (tập 12) (Hết)] (bằng tiếng Anh). YesAsia. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2018. 
  53. 庫洛魔法使 愛藏版《1+2首刷盒裝版》 [Ma pháp sư Clow Ái tàng bản [bộ hộp đầu tiên 1+2]] (bằng tiếng Trung). Nhà xuất bản Đông Lập. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2018. 
  54. 庫洛魔法使 愛藏版 [Ma pháp sư Clow Ái tàng bản] (bằng tiếng Trung). Nhà xuất bản Đông Lập. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2018. 
  55. 카드캡터체리 1 [Cardcaptor Cherry 1] (bằng tiếng Hàn). Kyobo Book Centre. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2018. 
  56. 카드캡터체리 12 [Cardcaptor Cherry 12] (bằng tiếng Hàn). Kyobo Book Centre. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2018. 
  57. 카드캡터 사쿠라. 1 [Cardcaptor Sakura. 1] (bằng tiếng Hàn). Kyobo Book Centre. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2018. 
  58. 카드캡터 사쿠라. 12 [Cardcaptor Sakura 12] (bằng tiếng Hàn). Kyobo Book Centre. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2018. 
  59. 카드캡터 사쿠라 애장판 1권 [Cardcaptor Sakura "Aizōban" tập 1] (bằng tiếng Hàn). Haksan Publishing. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2018. 
  60. 카드캡터 사쿠라 애장판 6권 [Cardcaptor Sakura "Aizōban" tập 6] (bằng tiếng Hàn). Haksan Publishing. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2018. 
  61. [한정판매] 카드캡터 사쿠라 애장판 박스세트 [[Phiên bản giới hạn] Cardcaptor Sakura Box set] (bằng tiếng Hàn). Interpark. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2018. 
  62. “Card Captor Sakura - 1” (bằng tiếng Italy). Star Comics. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2010. 
  63. 1 2 Perrelli, Terry (28 tháng 9 năm 2011). “Card Captor Sakura, in arrivo la perfect edition” [Card Captor Sakura, ấn bản hoàn hảo sắp ra mắt]. FantasyMagazine (bằng tiếng Italy). Delos Books. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2018. 
  64. “Sakura Card Captors”. Mangás JBC (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Editora JBC. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2018. 
  65. FabioLuz (27 tháng 12 năm 2016). “Definido o nome da responsável pelo roteiro da adaptação para anime de CardCaptor Sakura: Clear Card-hen” [Công bố tên người chịu trách nhiệm về kịch bản cho chuyển thể anime của CardCaptor Sakura: Phần Thẻ bài pha lê] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Crunchyroll. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2018. 
  66. 1 2 3 “Card Captor Sakura - Edição Especial” [Card Captor Sakura - Phiên bản đặc biệt] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Editora JBC. 31 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2018. 
  67. “Card Captor Sakura”. Mangás JBC (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Editora JBC. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2018. 
  68. “Card Captor Sakura” (bằng tiếng Pháp). Pika Édition. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2010. 
  69. “Card Captor Sakura” (bằng tiếng Đức). Egmont Manga & Anime. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2010. 
  70. “Cardcaptor Sakura” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Glènat España. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2010. 
  71. “Sakura card captor” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Librosar. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2010. 
  72. “Sakura Card Captors” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Animexis. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2010. 
  73. การ์ดแค็ปเตอร์ ซากุระ เล่ม 01 [Cardcaptor Sakura tập 01] (bằng tiếng Thái). Phanpha Book Center. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2018. 
  74. “Cardcaptor Sakura 1 (Komik Bekas)” (bằng tiếng Indonesia). Angelzon.com. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2011. 
  75. 132. 库洛魔法使 CARDCAPTOR SAKURA [Ma pháp sư Clow: Cardcaptor Sakura] (bằng tiếng Trung). Nhà xuất bản Sáng Nghệ. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2011. 
  76. 中国コンテンツ市場調査(6分野) [Nghiên cứu thị trường nội dung tại Trung Quốc (6 lĩnh vực)] (PDF) (bằng tiếng Nhật). Tổ chức Xúc tiến Mậu dịch Nhật Bản. Tháng 3 năm 2008. tr. 122. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2018. 
  77. これまでのストーリー [Kịch bản chi tiết] (bằng tiếng Nhật). Madhouse. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2010. 
  78. 1 2 スタッフ&キャスト [Nhân sự & diễn viên] (bằng tiếng Nhật). NHK. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2010. 
  79. カードキャプターさくら <新>「さくらと不思議な魔法の本」 [Cardcaptor Sakura (Mới) "Sakura và quyển sách phép thuật bí ẩn"] (bằng tiếng Nhật). NHK. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2014. 
  80. カードキャプターさくら <終>「さくらのすてきなクリスマス」 [Cardcaptor Sakura (Hết) "Ngày Giáng Sinh tuyệt vời của Sakura"] (bằng tiếng Nhật). NHK. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2014. 
  81. 1 2 “第2回 「最長のTVシリーズ作品は?」” [Lần 2: Phim truyền hình dài nhất của bạn là gì?] (bằng tiếng Nhật). Madhouse. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2010. 
  82. カードキャプターさくら 「さくらと最後の審判」 [Cardcaptor Sakura "Sakura và phán quyết cuối cùng"] (bằng tiếng Nhật). NHK. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2014. 
  83. カードキャプターさくら 「さくらと不思議な転校生」 [Cardcaptor Sakura "Sakura và học sinh chuyển trường bí ẩn"] (bằng tiếng Nhật). NHK. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2014. 
  84. カードキャプターさくら <終> 「さくらと本当の想い」 [Cardcaptor Sakura (Hết) "Sakura và tình cảm thật sự"] (bằng tiếng Nhật). NHK. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2014. 
  85. MDR (Yamashina Holdings; Trung tâm dữ liệu nhượng quyền thương mại) (tháng 4 năm 1998). Merchandising rights report マーチャンダイジングライツレポート [Báo cáo nhượng quyền thương mại] (Bản báo cáo) (bằng tiếng Nhật) (no. 450). Tokyo: MDR. ISSN 0911-064X. JPNO 00106592
  86. カードキャプターさくら Vol.1 (VHS) [Cardcaptor Sakura Vol. 1 (VHS)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2010. 
  87. カードキャプターさくら18 [Cardcaptor Sakura 18] (bằng tiếng Nhật). Tsutaya. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2010. 
  88. カードキャプターさくら Vol.1 (DVD) [Cardcaptor Sakura Vol. 1 (DVD)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2010. 
  89. カードキャプターさくら Vol.18 (DVD) [Cardcaptor Sakura Vol. 18 (DVD)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2010. 
  90. カードキャプターさくら テレビシリーズセレクション(1) (VHS) [Cardcaptor Sakura TV Series Selection (1) (VHS)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2010. 
  91. カードキャプターさくら テレビシリーズセレクション(6) (VHS) [Cardcaptor Sakura TV Series Selection (6) (VHS)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2010. 
  92. カードキャプターさくら DVD-BOX 1 [Cardcaptor Sakura DVD-BOX 1] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2010. 
  93. カードキャプターさくら DVD-BOX 3 [Cardcaptor Sakura DVD-BOX 3] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2010. 
  94. カードキャプターさくら ―クロウカード編― BOX (期間限定生産) (Blu-ray) [Cardcaptor Sakura Phần Thẻ bài Clow BOX (sản xuất giới hạn) (Blu-ray)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2010. 
  95. カードキャプターさくら ―さくらカード編― BOX (期間限定生産) (Blu-ray) [Cardcaptor Sakura Phần Thẻ bài Sakura BOX (sản xuất giới hạn) (Blu-ray)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2010. 
  96. カードキャプターさくら SET1 〈期間限定生産〉 [DVD] [Cardcaptor Sakura SET1 (sản xuất giới hạn) [DVD]] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2018. 
  97. カードキャプターさくら SET3 〈期間限定生産〉 [DVD] [Cardcaptor Sakura SET3 (sản xuất giới hạn) [DVD]] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2018. 
  98. カードキャプターさくら Blu-ray BOX1 (初回限定生産) [Cardcaptor Sakura Blu-ray BOX1 (sản xuất giới hạn)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2018. 
  99. カードキャプターさくら Blu-ray BOX3 (初回限定生産) [Cardcaptor Sakura Blu-ray BOX3 (sản xuất giới hạn)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2018. 
  100. カードキャプターさくら Blu-ray BOX [Cardcaptor Sakura Blu-ray BOX] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2018. 
  101. Komatsu Mikikazu (28 tháng 10 năm 2017). “See How "Cardcaptor Sakura" Anime Visuals are Upgraded in 4K Scan Remastered Edition” [Xem anime "Cardcaptor Sakura" trông ra sao sau khi được cải tiến trong phiên bản quét 4k] (bằng tiếng Anh). Crunchyroll. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2018. 
  102. “Blu-ray BOX & DVD BOX”. Cardcaptor Sakura Official Web Site (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2018. 
  103. “Thủ Lĩnh Thẻ Bài”. HTV3 Online. Công ty Cổ Phần Truyền thông Trí Việt. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2018. 
  104. Huyền Chi (17 tháng 9 năm 2018). DVLT Huyền Chi: "Nghề lồng tiếng không bạc như mọi người vẫn nghĩ" phần 1. Vivo.vn. (Phỏng vấn). Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2018. 
  105. “Thủ Lĩnh Thẻ Bài (30 phút x 35 tập)”. HTV3 Online. TVM Corp. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2011. 
  106. “Thủ Lĩnh Thẻ Bài”. HTV3 Online. TVM Corp. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2018. 
  107. “Thủ Lĩnh Thẻ Bài”. HTV3 Online. TVM Corp. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2018. 
  108. Mi Ty (2 tháng 7 năm 2017). “Diện mạo mới của kênh HTV3”. Thế giới điện ảnh. Hội Điện ảnh Việt Nam. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2018. 
  109. Madhouse (31 tháng 7 năm 2018) [2008]. “Sakura và quyển sách phép thuật bí ẩn”. Thủ lĩnh thẻ bài. Mùa 1. Tập 1. Danh đề. HTV3
  110. Kusumanto, Dody (29 tháng 1 năm 2018). “Anime Cardcaptor Sakura: Clear Card akan Berjumlah 22 Episode” [Anime Cardcaptor Sakura: Thẻ bài pha lê sẽ dài 22 tập]. KAORI Nusantara (bằng tiếng Indonesia). Nazeka Paramuda Nusantara. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018. 
  111. Janet Hope Camilo Tauro (24 tháng 2 năm 2015) [2003]. “In Focus: Telenovela, Anime Transform Landscape of Philippine TV” [Tiêu điểm: Telenovela, anime làm thay đổi cái nhìn về truyền hình Philippine] (bằng tiếng Anh). Ủy ban Quốc gia về Văn hóa và Nghệ thuật. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2018. 
  112. Anime News Network Thailand (28 tháng 11 năm 2016). การ์ตูน Cardcaptor Sakura: Clear Card Arc เข้าคิวเป็นอนิเมะฉายมกราคาปี 2018 นี้ [Manga Cardcaptor Sakura phần Thẻ bài pha lê có anime truyền hình vào tháng 1 năm 2018]. DexNews (bằng tiếng Thái). Dream Express (DEX). Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2018. 
  113. ดีวีดี การ์ดแคปเตอร์ ซากุระ แผ่น 18 [DVD Cardcaptor Sakura đĩa 18]. DEXclub.com (bằng tiếng Thái). Dream Express (DEX). Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2018. 
  114. Hàm Nhân (3 tháng 8 năm 2017). 还记得那些年星空卫视日漫系列吗?犬夜叉、魔法迷路、百变小樱、魔女的考验……都是最爱 [Còn ai nhớ những phim năm xưa trên Tinh Không? InuYasha, Mirmo de Pon!, Bách Biến Tiểu Anh, Sugar Sugar Rune... đều rất được yêu thích]. Đản Đản Tán (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2014. 
  115. 童年卡通大檢閱!25部那些年一起追的動畫 [Nhìn lại những phim hoạt hình tuổi thơ! 25 hoạt ảnh mà ai cũng xem những năm ấy]. LifeMag (bằng tiếng Trung). Companhia de Telecomunicações de Macau. 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2014. 
  116. 庫洛魔法使(TV版全18集) [Ma pháp sư Clow (trộn bộ 18 tập TV)]. Thư viện video gia đình Đài Loan (bằng tiếng Trung). Ej Information. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2014. 
  117. 影音娛樂網 【CODE GEASS反叛的魯路修】動漫商品抽獎活動 [Tin video và âm nhạc: Hội chợ anime "Code Geass: Cuộc nổi loạn của Lelouch"] (bằng tiếng Trung). Thời báo Tự Do. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2014. 
  118. TV프로 [Lịch phát sóng TV]. C5. Dong-a Ilbo (bằng tiếng Hàn) (Seoul). 23 tháng 6 năm 1999. tr. 41. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2018. (cần đăng ký (trợ giúp)). SBS. 6시 15분. 카드캡터 체리<첫회> 
  119. TV프로 [Lịch phát sóng TV]. C9. Dong-a Ilbo (bằng tiếng Hàn) (Seoul). 29 tháng 9 năm 2000. tr. 53. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2018. (cần đăng ký (trợ giúp)). SBS. 6시 15분. 카드캡터 체리<마지막회> 
  120. Castellano, Marc (7 tháng 7 năm 2000). “South Korea to ease ban on Japan cultural goods” [Hàn Quốc dỡ bỏ lệnh cấm văn hóa phẩm Nhật Bản]. Weekly Review. Tạp chí Hội nhập kinh tế (bằng tiếng Anh) (Washington, D.C.: Viện Kinh tế Nhật Bản tại Hoa Kỳ) 26. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2016. 
  121. Jung-yeol (12 tháng 11 năm 1999). TV만화 포켓몬스터 어린이 인기 독차지 [Hoạt hình TV Pokémon phổ biến với trẻ em]. News Naver (bằng tiếng Hàn). Naver. Yonhap. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2018. 
  122. 1 2 Lee Jung-hyun (30 tháng 3 năm 2018). '카드캡터체리', 20년만에 투니버스서 재더빙판 방영 ['Cardcaptor Cherry' phát sóng trên Tooniverse sau 20 năm] (bằng tiếng Hàn). Yonhap. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2018. 
  123. 투니버스 4월 신작안내 [Chương trình mới tháng 4 của Tooniverse] (bằng tiếng Hàn). Tooniverse. Bản gốc lưu trữ 13 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2018. 
  124. Poitras, Gilles (2001). Anime Essentials: Every Thing a Fan Needs to Know [Những anime thiết yếu: Mọi thứ mà một người hâm mộ cần biết] (bằng tiếng Anh). Stone Bridge Press. tr. 27. ISBN 978-1-880656-53-2
  125. “RTE Guide – TV Schedules” [Hướng dẫn RTE – Lịch phát sóng TV] (bằng tiếng Anh). RTÉ2. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2002. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2017. 
  126. “Andrea Kwan”. Behind The Voice Actors (bằng tiếng Anh). Inyxception Enterprises. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2018. 
  127. “Cardcaptors” (bằng tiếng Anh). MSN TV. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2010. 
  128. “Cardcaptors – 'Revelations' Episode Info” [Cardcaptors – Thông tin tập phim 'Revelations'] (bằng tiếng Anh). MSN TV. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2010. 
  129. 1 2 “Sailor Moon Explained, Plus Fushigi Yugi, Cardcaptors, More” [Thủy thủ Mặt Trăng diễn nghĩa, thêm cả Quyển sách kỳ bí, Cardcaptors, và nhiều hơn nữa]. ICv2 (bằng tiếng Anh). GCO, LLC. 11 tháng 8 năm 2001. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2009. 
  130. 1 2 Arnold, Adam. “Cardcaptors Vol.1: Tests of Courage”. Animefringe (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2010. 
  131. “Cardcaptors — Tests of Courage (Vol. 1) (VHS)” (bằng tiếng Anh). Amazon.com. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2010. 
  132. “Cardcaptors — Tests of Courage (Vol. 1) (2000)” (bằng tiếng Anh). Amazon.com. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2010. 
  133. “Cardcaptors — Star Power (Vol. 9) (VHS)” (bằng tiếng Anh). Amazon.com. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2010. 
  134. “Cardcaptors: V.9 Star Power (ep.25-27)” [Cardcaptors: V.9 Star Power (tập 25-27)] (bằng tiếng Anh). Amazon.com. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2010. 
  135. “Cardcaptor Sakura — The Clow (Vol. 1)” (bằng tiếng Anh). Amazon.com. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2010. 
  136. “Cardcaptor Sakura — Revelations (Vol. 18)” (bằng tiếng Anh). Amazon.com. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2010. 
  137. “Cardcaptor Sakura — The Clow Volume 1 (VHS)” (bằng tiếng Anh). Amazon.com. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2010. 
  138. “Cardcaptor Sakura — Trust (Vol. 11) (VHS)” (bằng tiếng Anh). Amazon.com. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2010. 
  139. Ressler, Karen (1 tháng 5 năm 2014). “NIS America Licenses Cardcaptor Sakura TV Anime” [NIS America cấp phép anime truyền hình Cardcaptor Sakura] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2014. 
  140. Blair, Georgia (24 tháng 3 năm 2012). “Madman to Release Cardcaptor Sakura and Rozen Maiden Overture” [Madman sẽ phát hành Cardcaptor Sakura và Rozen Maiden Overture] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2013. 
  141. Slykura. “Cardcaptor Sakura Collection 1 Moved to September” [Cardcaptor Sakura Collection 1 chuyển đến tháng Chín] (bằng tiếng Anh). Madman Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2013. 
  142. “Cardcaptor Sakura (Uncut) Collection 2 (eps 36-70)” [Cardcaptor Sakura (không cắt) Collection 2 (tập 36-70)] (bằng tiếng Anh). Madman Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2013. 
  143. 1 2 Corte, Marco D. (13 tháng 7 năm 2017). “Pesca la tua carta Sakura: presentato il nuovo OAV a Los Angeles” [Pesca la tua carta Sakura: giới thiệu OVA mới ở Los Angeles]. Gingergeneration.it (bằng tiếng Italy). Smiling. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2018. 
  144. “Renata Bertolas”. Behind The Voice Actors (bằng tiếng Anh). Inyxception Enterprises. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2018. 
  145. Parini, Ilaria (2012). Jorge Díaz Cintas, biên tập. “Censorship of Anime in Italian Distribution” [Kiểm duyệt anime khi phân phối tại Ý]. La manipulation de la traduction audiovisuelle. Meta: Journal des traducteurs (bằng tiếng Anh) 57 (2): tr. 325–337. ISSN 0026-0452. doi:10.7202/1013948ar – qua Érudit
  146. 1 2 3 “Sakura, Chasseuse de Cartes”. Planète Jeunesse (bằng tiếng Pháp). Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018. 
  147. “Sakura Chasseuse de Cartes, VHS FR”. Sakura DreamCartes (bằng tiếng Pháp). Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018. 
  148. 1 2 Algol (28 tháng 9 năm 2003). “Critique DVD de Card Captor Sakura – Série – Volumes 1 à 4” [Phê bình DVD Card Captor Sakura – xê-ri – đĩa 1 và 4]. DVDanime.net (bằng tiếng Pháp). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018. 
  149. “Card Captor Sakura – Saison 3” [Cardcaptor Sakura – mùa 3] (bằng tiếng Pháp). Amazon.fr. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018. 
  150. 1 2 Lovers (6 tháng 3 năm 2005). “Critique DVD de Card Captor Sakura – Série – Edition Premium VO/VF – Saison 2” [Phê bình DVD Card Captor Sakura – xê-ri – phiên bản đặc biệt VO/VF – mùa 2]. DVDanime.net (bằng tiếng Pháp). Présentation. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018. 
  151. “Card Captor Sakura – Saison 2” [Cardcaptor Sakura – mùa 2] (bằng tiếng Pháp). Amazon.fr. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018. 
  152. “Sakura Saison 3 Part 1 (Premium) [Édition Prestige]” [Sakura mùa 3 phần 1 (đặc biệt) [bản uy tín]] (bằng tiếng Pháp). Amazon.fr. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018. 
  153. “Sakura Saison 3 Part 2 (Premium) [Édition Prestige]” [Sakura mùa 3 phần 2 (đặc biệt) [bản uy tín]] (bằng tiếng Pháp). Amazon.fr. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018. 
  154. “Card Captor Sakura – Saison 1, Partie 1 [Édition Prestige]” [Card Captor Sakura – mùa 1, phần 1 [bản uy tín]] (bằng tiếng Pháp). Amazon.fr. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018. 
  155. “Sakura Saison 1 Part 2 (Premium) [Édition Prestige]” [Sakura mùa 1 phần 2 [bản uy tín]] (bằng tiếng Pháp). Amazon.fr. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018. 
  156. “Coffret intégrale Card Captor Sakura – Edition Collector 15 DVD [inclus 1 Livret]” [Trọn bộ Card Captor Sakura – Edition Collector 15 DVD [kèm 1 booklet]] (bằng tiếng Pháp). Amazon.fr. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018. 
  157. “Sakura (Card Captor) – Saison 1 – Edition Collector (6 DVD + Livret)” [Sakura (Card Captor) – mùa 1 – Edition Collector (6 DVD + booklet)] (bằng tiếng Pháp). Amazon.fr. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018. 
  158. “Sakura (Card Captor) – Saisons 2 et 3 – Edition Collector (9 DVD + Livret)” [Sakura (Card Captor) – mùa 2 và 3 – Edition Collector (9 DVD + booklet)] (bằng tiếng Pháp). Amazon.fr. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018. 
  159. “Sakura (Card Captor) – Intégrale – Edition Collector Limitée (15 DVD + Livrets)” [Sakura (Card Captor) – Trọn bộ – Edition Collector bán giới hạn (15 DVD + booklet)] (bằng tiếng Pháp). Amazon.fr. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018. 
  160. “Sakura (Card Captor) – Intégrale (remasterisée) – Edition Collector Limitée [Blu-ray] [Édition Collector Limitée]” [Sakura (Card Captor) – trọn bộ (cải tiến) – Edition Collector bán giới hạn [Blu-ray] [bản sưu tầm giới hạn]] (bằng tiếng Pháp). Amazon.fr. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018. 
  161. “Card Captor Sakura (Sakura, chasseuse de cartes) – Intégrale – Edition collector limitée – Coffret A4” [Card Captor Sakura (Sakura, chasseuse de cartes) – trọn bộ – Edition collector giới hạn – hộp A4] (bằng tiếng Pháp). Black Box. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018. 
  162. “Card Captor Sakura”. Fernsehserien.de (bằng tiếng Đức). Imfernsehen. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018. 
  163. “Card Captor Sakura”. Video-Datenbank (bằng tiếng Đức). Animexx. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018. 
  164. Clarós, Isabel; Férnandez, María J.; Balaguer, Àngels (25 tháng 12 năm 2000). Godó, Grupo, biên tập. “Vivir en Barcelona – Televisión” [Sống ở Barcelona – Truyền hình]. La Vanguardia (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2012. 
  165. Sant'Anna, Mike (8 tháng 10 năm 2016). “10 Coisas que você precisa saber sobre Sakura Card Captors!” [10 điều bạn cần biết về Cardcaptor Sakura!]. Legião dos Heróis (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Universo Online. tr. 10. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2018. 
  166. Machado, Filipa (3 tháng 4 năm 2017). “Vem aí um novo anime de Cardcaptor Sakura” [Đây là anime mới của Cardcaptor Sakura]. Magazine.HD (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2018. 
  167. Petra (3 tháng 5 năm 2016). “Cardcaptor Sakura: Al 20 jaar de schattigste Magical Girl!” [Cardcaptor Sakura: cô gái phép thuật đáng yêu nhất suốt 20 năm!]. The Sushi Times (bằng tiếng Hà Lan). Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2018. 
  168. Gentele, Jeanette (19 tháng 12 năm 2004). “SVT börjar sända tecknat från Japan” [SVT bắt đầu phát sóng hoạt hình Nhật Bản]. Svenska Dagbladet (bằng tiếng Thụy Điển) (Schibsted). Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2014. 
  169. 劇場版カードキャプターさくら [Gekijōban Cardcaptor Sakura] (bằng tiếng Nhật). Madhouse. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2010. 
  170. “カードキャプターさくら【劇場版】 (VHS)” [Gekijōban Cardcaptor Sakura (VHS)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  171. カードキャプターさくら【劇場版】 (DVD) [Cardcaptor Sakura [Phim điện ảnh] (DVD)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  172. 劇場版カードキャプターさくら 封印されたカード [Gekijōban Cardcaptor Sakura: Fuuin Sealed Card] (bằng tiếng Nhật). Madhouse. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2010. 
  173. 劇場版 カードキャプターさくら 封印されたカード (DVD) [Gekijōban Cardcaptor Sakura: Fuuin Sealed Card (DVD)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  174. 劇場版カードキャプターさくら 封印されたカード~ばっちしV (VHS) [Gekijōban Cardcaptor Sakura: Fuuin Sealed Card Batchishi V (VHS)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  175. “Card Capture Sakura News” [Tin tức Card Capture Sakura] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. 17 tháng 4 năm 2000. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2011. 
  176. “Cardcaptors — The Movie [VHS] (2000)” [Gekijōban Cardcaptor Sakura [VHS] (2000)] (bằng tiếng Anh). Amazon.com. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2010. 
  177. “Cardcaptor Sakura — The Movie (1999)” [Gekijōban Cardcaptor Sakura (1999)] (bằng tiếng Anh). Amazon.com. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2010. 
  178. “Cardcaptor Sakura — The Movie 2 - The Sealed Card (Special Edition)” [Gekijōban Cardcaptor Sakura: Fuuin Sealed Card (bản đặc biệt)] (bằng tiếng Anh). Amazon.com. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  179. Mays, Jonathan (18 tháng 6 năm 2003). “Cardcaptor Sakura Movie 2 Licensed, New Dub Cast” [Cardcaptor Sakura phim điện ảnh 2, vai lồng tiếng mới] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2009. 
  180. Loo, Egan (26 tháng 9 năm 2007). “Geneon USA to Cancel DVD Sales, Distribution by Friday” [Geneon USA ngưng bán DVD, phân phối đến thứ Sáu] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  181. Loveridge, Lynzee (16 tháng 7 năm 2013). “Discotek Adds Devilman TV, Cardcaptor Sakura Film, Jin-Roh, Dallos” [Discotek bổ sung phim truyền hình Devilman, phim điện ảnh Cardcaptor Sakura, Jin-Roh, Dallos] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2013. 
  182. “Cardcaptor Sakura Movie 2: The Sealed Card” [Gekijōban Cardcaptor Sakura: Fuuin Sealed Card] (bằng tiếng Anh). Amazon.com. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2018. 
  183. Ressler, Karen (25 tháng 5 năm 2018). “Discotek Licenses Devilman, Angel Cop, Cat Girl Nuku Nuku, Law of Ueki, Cardcaptor Sakura: The Sealed Card” [Discotek cấp phép Devilman, Angel Cop, Bannō Bunka Nekomusume, Luật của Ueki, Gekijōban Cardcaptor Sakura: Fuuin Sealed Card] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2018. 
  184. Addari, Roberto (13 tháng 7 năm 2013). “Novità Yamato Video: Card Captor Sakura The Movie, Saint Seiya Collector’s Edition, Lupin III Deluxe, Daikengo e Gotriniton” [Tin tức Yamato Video: Gekijōban Cardcaptor Sakura, Saint Seiya Collector’s Edition, Lupin III Deluxe, Daikengo và Gotriniton] (bằng tiếng Italy). MangaForever. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2018. 
  185. “Card Captor Sakura. The Movie” [Gekijōban Cardcaptor Sakura]. Webster.it (bằng tiếng Italy). EAN 8032618200017. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2018. 
  186. “Card Captor Sakura The Movie” [Gekijōban Cardcaptor Sakura] (bằng tiếng Pháp). Amazon.fr. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2018. 
  187. “Card Captor Sakura film 2 – VF/VOSTF” [Gekijōban Cardcaptor Sakura: Fuuin Sealed Card – VF/VOSTF] (bằng tiếng Pháp). Amazon.fr. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018. 
  188. “Sakura (Card Captor) – Les Films (2 DVD)” [Cardcaptor Sakura – Phim (2 DVD)] (bằng tiếng Pháp). Amazon.fr. EAN 3760000575188. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018. 
  189. “Cardcaptor Sakura – Der Film: Die versiegelte Karte” [Gekijōban Cardcaptor Sakura: Fuuin Sealed Card] (bằng tiếng Đức). Amazon.de. EAN 4006448750794. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2018. 
  190. “Cardcaptor Sakura: Der Film – Die versiegelte Karte [VHS]” [Gekijōban Cardcaptor Sakura: Fuuin Sealed Card [VHS]] (bằng tiếng Đức). Amazon.de. EAN 4006448705428. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2018. 
  191. “Cardcaptor Sakura – The Movie: Die Reise nach Hongkong” [Gekijōban Cardcaptor Sakura] (bằng tiếng Đức). Amazon.de. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2018. 
  192. 庫洛魔法使 劇場版 被封印的卡片 BD、 境界的彼方 VOL.5、單色小姐(全一集)... DVD 預約優惠辦法: [Gekijōban Cardcaptor Sakura: Fuuin Sealed Card BD, Kyoukai no Kanata đĩa 5, Miss Monochrome (trọn bộ)... Ưu đãi đặt trước DVD] (bằng tiếng Trung). Proware Multimedia International. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2018. 
  193. CDコミック カ-ドキャプタ-さくら [CD Comic Cardcaptor Sakura] (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2018. 
  194. さくらとお母さんのオルガン [Sakura to Okaa-san no Organ] (bằng tiếng Nhật). Victor Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2005. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  195. “Sweet Valentine Stories” (bằng tiếng Nhật). Victor Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2005. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  196. 【DVD】カードキャプターさくら Vol.13 [[DVD] Cardcaptor Sakura đĩa 13] (bằng tiếng Nhật). Allcinema Movie Database. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018. 
  197. オリジナルサウンドトラック [Original Soundtrack] (bằng tiếng Nhật). Victor Entertainment. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  198. オリジナル・サウンドトラック4 [Original Soundtrack 4] (bằng tiếng Nhật). Victor Entertainment. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  199. オリジナル・サウンドトラック [Original Soundtrack] (bằng tiếng Nhật). Victor Entertainment. Bản gốc lưu trữ 27 tháng 4 năm 2005. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  200. オリジナル・サウンドトラック [Original Soundtrack] (bằng tiếng Nhật). Victor Entertainment. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  201. “Catch You Catch Me” (bằng tiếng Nhật). Victor Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  202. 扉をあけて [Tobira o Akete] (bằng tiếng Nhật). Victor Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  203. プラチナ [Platinum] (bằng tiếng Nhật). Victor Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  204. “Groovy!” (bằng tiếng Nhật). Victor Entertainment. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  205. “Honey” (bằng tiếng Nhật). Victor Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  206. “Fruits Candy” (bằng tiếng Nhật). Victor Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  207. 遠いこの街で [Tōi Kono Machi de] (bằng tiếng Nhật). Victor Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  208. 明日へのメロディー [Ashita e no Melody] (bằng tiếng Nhật). Victor Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2005. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  209. おかしのうた [Okashi no Uta] (bằng tiếng Nhật). Victor Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 3 năm 2005. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  210. “Character Single Sakura” (bằng tiếng Nhật). Victor Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2005. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  211. “Character Single Touya” (bằng tiếng Nhật). Victor Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2005. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  212. “Character Single Kero” (bằng tiếng Nhật). Victor Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2005. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  213. “Character Single Tomoyo” (bằng tiếng Nhật). Victor Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2005. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  214. “Character Single Yukito” (bằng tiếng Nhật). Victor Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2005. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  215. “Character Single Syaoran” (bằng tiếng Nhật). Victor Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2005. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  216. “Character Songbook” (bằng tiếng Nhật). Victor Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 11 năm 2005. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  217. カードキャプターさくら「友枝小学校コーラス部クリスマスコンサート」 [Cardcaptor Sakura 'Tomoeda Shōgakkō Chorus-bu Christmas Concert'] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2010. 
  218. カードキャプターさくら 「コンプリート・ボーカル・コレクション」 [Cardcaptor Sakura Complete Vocal Collection] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2010. 
  219. 主題歌コレクション [Shudaika Collection] (bằng tiếng Nhật). Victor Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  220. カードキャプターさくら ソングコレクション 1998.4~1999.2 [Cardcaptor Sakura Song Collection 4.1998 – 2.1999] (bằng tiếng Nhật). Victor Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018. 
  221. カードキャプターさくら ソングコレクション 1999.4~2001.2 [Cardcaptor Sakura Song Collection 4.1999 – 2.2001] (bằng tiếng Nhật). Victor Entertainment. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018. 
  222. “Cardcaptors: Songs from the Hit TV Series” (bằng tiếng Anh). Amazon.com. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2010. 
  223. 1 2 ゲームカタログ:エム・ティー・オー株式会社 [Game Catalog: MTO.Co., Ltd.] (bằng tiếng Nhật). MTO. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2010. 
  224. アニメチックストーリーゲーム (1) カードキャプターさくら [Animetic Story Game (1) Cardcaptor Sakura] (bằng tiếng Nhật). Arika. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2010. 
  225. “カードキャプターさくら WS” [Cardcaptor Sakura WS] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2014. 
  226. カードキャプターさくら さくらのクロウカードコレクション [Cardcaptor Sakura: Sakura no Clow Card Collection]. Suruga-ya.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018. 
  227. カードキャプターさくら クロウカードマジック [Cardcaptor Sakura: Clow Card Magic] (bằng tiếng Nhật). Arika. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2010. 
  228. “TETRiS with カードキャプターさくら エターナルハート” [Tetris with Cardcaptor Sakura: Eternal Heart] (bằng tiếng Nhật). Arika. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2010. 
  229. “Card Captor Sakura: Tomoyo no Video Daisakusen for Dreamcast” [Card Captor Sakura: Tomoyo no Video Daisakusen dành cho Dreamcast] (bằng tiếng Anh). GameSpot. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2010. 
  230. “Cardcaptor Sakura: Sakura Card de Mini Game” (bằng tiếng Anh). IGN. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2010. 
  231. どんなゲーム?-カードキャプターさくら [Loại game gì?–Cardcaptor Sakura] (bằng tiếng Nhật). MTO. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2010. 
  232. カードキャプターさくら さくらちゃんとあそぼ! [Cardcaptor Sakura: Sakura-chan to Asobo!] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2010. 
  233. Takaki Sō (13 tháng 6 năm 2003). 巨人の星やバカボンのゲームで楽しめる「コミゲーi講談社」 [Tận hưởng "Comic game Kōdansha" như Kyojin no Hoshi và Bakabon]. Keitai Watch (bằng tiếng Nhật). Impress Corporation. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018. 
  234. ほぇえ~! J-SKYでカードキャプターさくらのパズル [Hoee~! Cardcaptor Sakura Puzzle cùng J-SKY]. SoftBank GAMES (bằng tiếng Nhật). SoftBank Publishing. 16 tháng 7 năm 2003. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018 – qua ITmedia
  235. Aono Sugiura (3 tháng 12 năm 2012). ソーシャルゲーム「カードキャプターさくら ~さくらと不思議なカード~」のサービスが本日スタート [Trò chơi xã hội Cardcaptor Sakura: Sakura to Fushigi na Card bắt đầu dịch vụ từ hôm nay]. 4Gamer.net (bằng tiếng Nhật). Aetas. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018. 
  236. カードキャプターさくら イラスト集 [Cardcaptor Sakura Illust-shū] (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2014. 
  237. カードキャプターさくら イラスト集 (3) [Cardcaptor Sakura Illust-shū (3)] (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2014. 
  238. アニメーション カードキャプターさくら イラストコレクション チェリオ! [Animation Cardcaptor Sakura Illust-shū Cheerio!] (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2018. 
  239. アニメーション カードキャプターさくら イラストコレクション チェリオ!(3) [Animation Cardcaptor Sakura Illust-shū Cheerio! (3)] (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2018. 
  240. Nelkin, Sarah (8 tháng 12 năm 2014). “Cardcaptor Sakura Book of Revised Key Frames to be Sold at Comiket 87” [Sách Cardcaptor Sakura tái thu thập khung hình chính sẽ được bán trong Comiket 87] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018. 
  241. カードキャプターさくら 連載開始20周年記念 イラスト集 [Cardcaptor Sakura Rensai Kaishi 20-nen Shūnenkinen Illust-shū] (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018. 
  242. カードキャプターさくら メモリアルブック [Cardcaptor Sakura Memorial Book] (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2018. 
  243. テレビアニメーションカードキャプターさくら コンプリートブック クロウカード編 [TV Animation Cardcaptor Sakura Complete Book: Clow Card-hen] (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2018. 
  244. テレビアニメーション カードキャプターさくら コンプリートブック2さくらカード編 [TV Animation Cardcaptor Sakura Complete Book 2: Sakura Card-hen] (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2014. 
  245. 劇場版カードキャプターさくら コンプリートブック [Gekijōban Cardcaptor Sakura Complete Book] (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2018. 
  246. 劇場版カードキャプターさくら封印されたカード コンプリートブック [Gekijōban Cardcaptor Sakura: Fuuin Sealed Card Complete Book] (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2018. 
  247. “カードキャプターさくらポスターBOX” [Cardcaptor Sakura Poster Box] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2018. 
  248. CLAMP描きおろし クロウカードセット [CLAMP thực hiện: Clow Card Set] (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018. 
  249. クロウカード フォーチュンブック [Clow Card Fortune Book] (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018. 
  250. Loveridge, Lynzee (10 tháng 9 năm 2014). “Card Captor Sakura Clow Cards Reprinted for Nakayoshi's 60th Anniversary” [Cardcaptor Sakura Clow Card tái bản nhân kỷ niệm 60 năm Nakayoshi] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018. 
  251. カードキャプターさくら 1 (なかよしメディアブックス 51 アニメブックス) [Cardcaptor Sakura 1 (Nakayoshi Media Books 51 Anime Books)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2018. 
  252. カードキャプターさくら 10 (なかよしメディアブックス 60 アニメブックス) [Cardcaptor Sakura 10 (Nakayoshi Media Books 60 Anime Books)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2018. 
  253. カードキャプターさくら さくらカード編 1 (なかよしメディアブックス 61 テレビアニメシリーズ) [Cardcaptor Sakura: Sakura Card-hen 1 (Nakayoshi Media Books 61 TV Anime Series)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2018. 
  254. カードキャプターさくら さくらカード編 3 (なかよしメディアブックス 64 テレビアニメシリーズ) [Cardcaptor Sakura: Sakura Card-hen 3 (Nakayoshi Media Books 64 TV Anime Series)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2018. 
  255. カ-ドキャプタ-さくら(1) [Cardcaptor Sakura (1)] (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018. 
  256. カードキャプターさくら(4) [Cardcaptor Sakura (4)] (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018. 
  257. カードキャプターさくらシールあそびえほん [Cardcaptor Sakura Seal Asobi Ehon] (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2018. 
  258. カードキャプターさくら シールあそびえほん2004 [Cardcaptor Sakura Seal Asobi Ehon 2004] (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2018. 
  259. 小説 アニメ カードキャプターさくら クロウカード編 上 [Tiểu thuyết anime Cardcaptor Sakura Clow Card-hen, quyển 1] (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018. 
  260. 小説 アニメ カードキャプターさくら クロウカード編 下 [Tiểu thuyết anime Cardcaptor Sakura Clow Card-hen, quyển 2] (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018. 
  261. 小説 アニメ カードキャプターさくら さくらカード編 上 [Tiểu thuyết anime Cardcaptor Sakura Sakura Card-hen, quyển 1] (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018. 
  262. 小説 アニメ カードキャプターさくら さくらカード編 下 [Tiểu thuyết anime Cardcaptor Sakura Sakura Card-hen, quyển 2] (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018. 
  263. Hodgkins, Crystalyn (1 tháng 4 năm 2018). “Cardcaptor Sakura Gets New Exhibition in Tokyo in October” [Cardcaptor Sakura có triển lãm mới ở Tokyo vào tháng 10]. Anime News Network. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2018. 
  264. 1 2 Oshiguichi Takashi (tháng 12 năm 2008). “Anime Focus: On Cardcaptor Sakura” [Tiêu điểm anime: Về Cardcaptor Sakura]. Animerica (bằng tiếng Anh) (San Francisco, California: Viz Media) 8 (11): tr. 70. ISSN 1067-0831. OCLC 27130932
  265. Brenner, Robin E. (2007). Understanding Manga and Anime [Hiểu về manga và anime] (bằng tiếng Anh). Westport, Connecticut: Greenwood Publishing Group. tr. 177, 261. ISBN 978-1-59158-332-5. OCLC 487539387
  266. 星雲賞リスト [Danh sách giải Seiun] (bằng tiếng Nhật). Liên đoàn Nhóm người hâm mộ Khoa học viễn tưởng Nhật Bản. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2010. 
  267. 1 2 Aoki, Deb. “2010 Comic-Con Best and Worst Manga Panel” [Comic-Con 2010: Bảng manga tốt nhất và tệ nhất] (bằng tiếng Anh). About.com. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2014. 
  268. 1 2 Anderson, Lisa. “Cardcaptor Sakura v1” [Cardcaptor Sakura tập 1]. Manga Life (bằng tiếng Anh). Silver Bullet Comics. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2006. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2010. 
  269. Itoko (1 tháng 4 năm 2018). 「カードキャプターさくら」新作が放送中 変身しない魔法少女が描くさまざまな愛の形 [Phần mới của Cardcaptor Sakura đang lên sóng; tác phẩm mahō shōjo miêu tả những hình thái khác nhau của tình yêu vẫn như năm nào] (bằng tiếng Nhật). Excite. tr. 2. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2018. 
  270. Smith, Michelle; Beasi, Melinda; Dacey, Katherine; Welsh, David (1 tháng 6 năm 2011). “Off the Shelf: Anniversary Edition” [Ngoài giá sách: Ấn bản kỷ niệm]. Manga Bookshelf (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2018. 
  271. Aeschliman, Lesley (22 tháng 4 năm 2012). “Manga Review: Cardcaptor Sakura Omnibus Volume One by CLAMP” [Đánh giá manga: Cardcaptor Sakura hợp tuyển tập 1 của CLAMP]. Blogcritics (bằng tiếng Anh). Critical Lens Media. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2018. 
  272. 1 2 3 Nguyen, Robert. “Cardcaptor Sakura Manga Vol. 1” [Manga Cardcaptor Sakura tập 1] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2010. 
  273. Thompson, Jason (31 tháng 3 năm 2011). “Jason Thompson's House of 1000 Manga – Card Captor Sakura” [Ngôi nhà 100 manga của Jason Thompson – Cardcaptor Sakura] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018. 
  274. Nanami (16 tháng 3 năm 2009). “Recenzja Cardcaptor Sakura” [Đánh giá Cardcaptor Sakura]. Tanuki Manga (bằng tiếng Ba Lan). Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2018. 
  275. 第22回アニメグランプリ (2000年6月号) [Animage Grand Prix lần thứ 22 (số tháng 6 năm 2000)]. Animage (bằng tiếng Nhật). Tokuma Shoten. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2009. 
  276. 第23回アニメグランプリ (2001年6月号) [Animage Grand Prix lần thứ 23 (số tháng 6 năm 2001)]. Animage (bằng tiếng Nhật). Tokuma Shoten. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018. 
  277. “Japan's Top 10 Bestselling Anime” [Tốp 10 anime bán chạy nhất Nhật Bản] (bằng tiếng Anh). Viz Media. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2001. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018. 
  278. “Anime Radar: News” [Radar Anime: Tin tức]. Animerica (bằng tiếng Anh) (San Francisco, California: Viz Media) 8 (10): tr. 32. Tháng 11 năm 2000. ISSN 1067-0831. OCLC 27130932
  279. Chow, Winnie (tháng 3 năm 2001). “Anime Radar: News” [Radar Anime: Tin tức]. Animerica (bằng tiếng Anh) (San Francisco, California: Viz Media) 9 (2): tr. 75. ISSN 1067-0831. OCLC 27130932
  280. 1 2 Bertschy, Zac (21 tháng 1 năm 2004). “Cardcaptor Sakura DVD 18: Revelations” (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  281. 1 2 Shepard, Chris. “Cardcaptor Sakura DVD 1 - The Clow” (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  282. Dong, Bamboo (1 tháng 1 năm 2003). “Cardcaptor Sakura DVD 11: Trust” (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  283. Beveridge, Chris (9 tháng 2 năm 2002). “Cardcaptor Sakura Vol. #01” [Cardcaptor Sakura đĩa #01] (bằng tiếng Anh). Mania. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010. 
  284. Godek, Jake L. “Card Captor Sakura” (bằng tiếng Anh). THEM Anime. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018. 
  285. Macdonald, Christopher (23 tháng 9 năm 2005). “TV Asahi Top 100 Anime Part 2” [TV Asahi Tốp 100 anime phần 2] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018. 
  286. 文化庁メディア芸術祭10周年企画アンケート日本のメディア芸術100選 結果発表 [Kỷ niệm lần thứ 10 tổ chức Liên hoan Nghệ thuật truyền thông của Cục Văn hóa, khảo sát 100 tác phẩm nghệ thuật truyền thông tiêu biểu của Nhật Bản: Công bố kết quả]. Liên hoan Nghệ thuật truyền thông Nhật Bản (bằng tiếng Nhật). Cục Văn hóa. 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018. 
  287. Godek, Jake L. “CardCaptors” (bằng tiếng Anh). THEM Anime. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2010. 
  288. Washington, Darius. “Cardcaptors”. EX (bằng tiếng Anh). Hội Quảng bá Hoạt hình Nhật Bản. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018. 
  289. 『カードキャプターさくら』原画展、東京・名古屋・大阪で開催決定!! [Triển lãm nghệ thuật nguyên bản "Cardcaptor Sakura" tổ chức tại Tokyo, Nagoya, Ōsaka!!]. Nakayoshi (bằng tiếng Nhật). Kōdansha. 20 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018. 
  290. Hodgkins, Crystalyn (1 tháng 4 năm 2018). “Cardcaptor Sakura Gets New Exhibition in Tokyo in October” [Cardcaptor Sakura có triển lãm mới ở Tokyo vào tháng 10] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018. 
  291. 「カードキャプターさくら展」カードの魔法を表現した展示内容を一部公開 [Từng phần của "Triển lãm Cardcaptor Sakura" trưng bày ma pháp từ các thẻ bài]. Comic Natalie (bằng tiếng Nhật). Natasha. 29 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018. 
  292. Komatsu Mikikazu (5 tháng 10 năm 2018). “Cardcaptor Sakura Exhibition in Tokyo Offers 150 Original Limited Items” [Triển lãm Cardcaptor Sakura ở Tokyo cung cấp 150 mặt hàng nguyên bản bán giới hạn] (bằng tiếng Anh). Crunchyroll. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018. 
  293. Kanai Sachiko (29 tháng 5 năm 2016). “Animate's Cardcaptor Sakura Cafe is a Sweet Heaven for Fans!” [Cà phê Cardcaptor Sakura của Animate là thiên đường ngọt ngào dành cho người hâm mộ!] (bằng tiếng Anh). Tokyo Otaku Mode. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018. 
  294. Stimson, Eric (22 tháng 1 năm 2017). “Cardcaptor Sakura's Cast Reunites for Sakura's Birthday” [Dàn diễn viên Cardcaptor Sakura tái hợp trong sinh nhật Sakura] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018. 
  295. Green, Scott (1 tháng 4 năm 2017). “Sakura Kinomoto Birthday Celebrated With "Cardcaptor Sakura - Clear Card" OVA Preview” [Sinh nhật Kinomoto Sakura kỷ niệm bằng clip xem trước OVA "Cardcaptor Sakura – Thẻ bài pha lê"] (bằng tiếng Anh). Crunchyroll. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018. 
  296. Loo, Egan (30 tháng 3 năm 2011). “CLAMP, Sakura Tange Offer Sakura Quake Fund Art/Video” [CLAMP, Tange Sakura dùng tranh/video Sakura gây quỹ sau động đất] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018. 
  297. カードキャプターさくらコピックセット CLAMPセレクション [Cardcaptor Sakura Copic Set – CLAMP Selection]. Copic (bằng tiếng Nhật). .Too. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018. 
  298. 木之本桜 Stars Bless You [Kinomoto Sakura Stars Bless You] (bằng tiếng Nhật). Good Smile Company. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018. 
  299. “Largest collection of Cardcaptor Sakura memorabilia” [Bộ sưu tập lớn nhất các kỷ vật Cardcaptor Sakura]. Sách Kỷ lục Guinness (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018. 
  300. Pichihua, Sofia (10 tháng 6 năm 2017). Collector Sofia Pichihua: ‘Follow your dreams and do not fear failure’ [Nhà sưu tập Sofia Pichihua: 'Theo đuổi giấc mơ của bạn và đừng sợ thất bại']. The Japan Times (bằng tiếng Anh). (Phỏng vấn). Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018. 
  301. Loveridge, Lynzee (17 tháng 2 năm 2017). “Cardcaptor Sakura Fan in Peru Gets Guinness World Record For Largest Collection” [Người hâm mộ Cardcaptor Sakura ở Peru được trao Kỷ lục Guinness Thế giới nhờ bộ sưu tập khổng lồ nhất] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018. 
  302. “Largest collection of Cardcaptor Sakura memorabilia” [Bộ sưu tập lớn nhất các kỷ vật Cardcaptor Sakura]. Sách Kỷ lục Guinness (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2020. 
  303. Miyahara Rei (4 tháng 7 năm 2019). 『カードキャプターさくら』のグッズ収集で日本人コスプレイヤーがギネス記録 現在は2000種類以上を所持 [Cosplayer người Nhật Bản đoạt Kỷ lục Guinness nhờ sưu tầm các mặt hàng "Cardcaptor Sakura" hiện sở hữu hơn 2.000 món đồ]. Netorabo (bằng tiếng Nhật). ITmedia Inc. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2020. 
  304. Loveridge, Lynzee (21 tháng 9 năm 2017). “Granblue Fantasy Reveals Sakura Character Design for Upcoming CCS Collab” [Granblue Fantasy tiết lộ thiết kế nhân vật Sakura trong sự kiện hợp tác sắp tới với CCS] (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018. 
  305. Green, Scott (10 tháng 10 năm 2017). “"Granblue Fantasy" Launches "Cardcaptor Sakura" Collaboration” ["Granblue Fantasy" triển khai dự án hợp tác "Cardcaptor Sakura"] (bằng tiếng Anh). Crunchyroll. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018. 
  306. “Taco Bell's Cardcaptor Promotion Runs through January 30” [Chiến dịch khuyến mãi Cardcaptor của Taco Bell kéo dài đến 30 tháng 1]. ICv2 (bằng tiếng Anh). GCO, LLC. 8 tháng 1 năm 2002. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2009. 
  307. “Was Cardcaptors Promo Pulled Due to 'Occult' Complaints? Or Did It End on Schedule” [Chiến dịch khuyến mãi Cardcaptors có bị kết thúc sớm do các khiếu nại 'huyền bí' không? Hay vẫn kết thúc như dự tính]. ICv2 (bằng tiếng Anh). GCO, LLC. 5 tháng 2 năm 2002. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2009. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Cardcaptor_Sakura http://www.librosar.com.ar/portal/detallesLibro.as... http://www.madman.com.au/catalogue/view/17885/card... http://www.madman.com.au/news/cardcaptor-sakura-co... http://www.madman.com.au/periodicals/home/19/cardc... http://mangasjbc.uol.com.br:80/titulos/sakura-card... http://manga.about.com/od/recommendedreading/tp/20... http://www.angelzon.com/cardcaptor-sakura-1-komik-... http://www.animefringe.com/magazine/00.12/reviews/... http://www.animexis.com/htm/mangamxinfo.php?id=000... http://www.anobii.com/books/CARDCAPTOR%E6%AB%BB_1/...